``` Vi Ste - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "vi ste" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "vi ste" trong câu:

'Vi ste vidjeli što sam učinio Egipćanima; kako sam vas nosio na orlovskim krilima i k sebi vas doveo.
Các ngươi đã thấy điều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thể nào.
"Da, vi ste sa mnom ustrajali u mojim kušnjama.
Còn như các ngươi, đã bền_lòng theo ta trong mọi sự thử_thách ta,
Vi ste mi sami svjedoci da sam rekao: 'Nisam ja Krist, nego poslan sam pred njim.'
Chính các ngươi làm_chứng cho ta rằng ta đã nói: Ấy không phải ta là Ðấng_Christ, nhưng ta đã được sai đến trước Ngài.
Vi ste već očišćeni po riječi koju sam vam zborio.
Các ngươi đã được trong_sạch, vì lời ta đã bảo cho.
Vi ste prijatelji moji ako činite što vam zapovijedam.
Ví_thử các ngươi làm theo điều ta dạy, thì các ngươi là bạn_hữu ta.
Vi ste, očito, pismo Kristovo kojemu mi poslužismo, napisano ne crnilom, nego Duhom Boga živoga; ne na pločama kamenim, nego na pločama od mesa, u srcima.
Vả, rõ thật rằng anh_em là bức thơ của Ðấng_Christ, bởi chức_vụ chúng_tôi viết ra, chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh_Linh của Ðức_Chúa_Trời hằng sống, chẳng phải viết trên bảng đá, nhưng trên bảng thịt, tức_là trên lòng anh_em.
Nego, vi ste pristupili gori Sionu i gradu Boga živoga, Jeruzalemu nebeskom, nebrojenim tisućama anđela, svečanom skupu,
Nhưng anh_em đã tới gần núi Si-ôn, gần thành của Ðức_Chúa_Trời hằng sống, tức_là Giê-ru-sa-lem trên trời, gần muôn_vàn thiên_sứ nhóm lại,
Vi ste, dječice, od Boga i pobijedili ste ih jer je moćniji Onaj koji je u vama nego onaj koji je u svijetu.
Hỡi các con_cái bé_mọn, phần các con, là thuộc về Ðức_Chúa_Trời, đã thắng được họ rồi, vì Ðấng ở trong các con là lớn hơn kẻ ở trong thế_gian.
G. Grady vi ste ovdje bili čuvar.
Ông Grady ông là người bảo vệ ở đây.
Vi ste dr. House, zar ne?
Ông là bác sĩ House phải không?
Vi ste sramota nacije, izdajnik i terorist.
Anh đã sỉ nhục đất nước, trung sĩ Brody.
Pozvao sam vas da mi se pridružite, vi ste odbili.
Ta đã mời ngươi gia nhập. Ngươi từ chối.
Dakle, Vi ste ne samo nevini, Vi ste posebni.
Vậy là cô không chỉ vô tội, mà còn đặc biệt nữa.
Vi ste dobrodošli da nam se pridruže.
Anh được chào đón đến tham gia cùng chúng tôi.
Vi ste kompanija od 180 milijardi dolara, vi škrti...
Các anh là công ty trị giá 180 tỉ đô mà quá keo kiệt.
Vaš sin zaklan je na Crvenom vjenčanju, kneže Manderly, ali vi ste odbili poziv.
Con trai ngài bị sát hại tại Huyết Hôn, Lãnh chúa Manderly, nhưng ngài từ chối nghe theo lời hiệu triệu.
Ako se ne možete sjetiti misli, vi ste zaglavljeni.
Nếu bạn không thể nghĩ ra một giải pháp, bạn chết cứng.
I tako je ona držala te stvari u svome stolu, i godinama kasnije, pošto je otišla u mirovinu, viđala sam tu istu djecu kako joj prilaze i govore: "Znate, nastavnice, Vi ste bili netko posve drugačiji u mom životu.
Và thế nên mẹ mới có những thứ này trong ngăn bàn, và hàng năm sau đó, sau khi mẹ đã nghỉ hưu, tôi đã trông thấy một vài dứa trẻ ngày đó đến và nói với bà, "Cô biết không, Cô Walker, cô đã tạo ra một sự khác biệt trong cuộc đời em.
Mislio sam... vi ste digli ruku?
Tôi -- bạn vừa giơ tay phải không?
3.9622318744659s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?